Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Sức khỏe - Bộ phận cơ thể - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Sức khỏe - Bộ phận cơ thể. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

mi
Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.

miệng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm miệng và quay một vòng quanh miệng.

mổ
Các ngón tay phải chạm bên ngực phải, lòng bàn tay hướng phải rồi kéo dọc xuống.

mỡ
Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.

mồ hôi
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đặt lên trán rồi kéo qua phải vòng xuống tới gò má.
Từ phổ biến

Nóng
28 thg 8, 2020

su su
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

cháo
(không có)

bún mắm
13 thg 5, 2021

bắt đầu
(không có)

Cảm cúm
29 thg 8, 2020

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

rau
(không có)