Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Thời Gian - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Thời Gian. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

thứ ba
Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).

thứ bảy
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra ngoài.Sau đó giơ số 7.(ngón cái và ngón trỏ).

thứ hai
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 2.

thứ năm
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.
Từ phổ biến

Nôn ói
3 thg 5, 2020

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

cân nặng
31 thg 8, 2017

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

sét
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

màu đỏ
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

xe xích lô
(không có)

đẻ
(không có)