Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T sau đó bàn tay xòe đưa tay lên đặt đầu ngón cái chạm cằm, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy nhích tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thứ bảy
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra ngoài.Sau đó giơ số 7.(ngón cái và ngón trỏ).

giờ
Tay trái khép đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đặt đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.

buổi trưa
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo rtay a sau. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong.
Từ phổ biến

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

bàn tay
31 thg 8, 2017

i
(không có)

bóng chuyền
(không có)

cười
(không có)

ác
31 thg 8, 2017

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

địa chỉ
27 thg 3, 2021

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

quạt
(không có)