Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng tư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng tư
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

giờ
Tay trái khép đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đặt đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.
Từ phổ biến

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

trâu
(không có)

Bến Tre
31 thg 8, 2017

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

L
(không có)

mẹ
(không có)

chết
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

cà vạt
(không có)