Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 33
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 33
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Bảy mươi - 70
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Từ phổ biến

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

khuyên tai
(không có)

ô
(không có)

béo
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

xôi gà
13 thg 5, 2021

mũi
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020

ngựa
(không có)