Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-gam (hg)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-gam (hg)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.

Hai ngàn - 2,000
Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

9 tuổi - chín tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 9, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

ao hồ
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

Đau răng
28 thg 8, 2020

bánh
(không có)

bàn
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

em bé
(không có)

áo
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

thất nghiệp
4 thg 9, 2017