Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

búp bê
31 thg 8, 2017

u
(không có)

ngựa
(không có)

Sổ mũi
28 thg 8, 2020

gà
(không có)

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

quả cam
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

Cách ly
3 thg 5, 2020