Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ảo giác
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ảo giác
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.

điếc
Tay phải để kí hiệu chữ Đ chỉ vào tai phải xoay hai vòng.

sốt rét
Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.

mõm
Tay phải xòe, chụp vào miệng rồi chúm các ngón tay lại và kéo tay ra ngoài đồng thời miệng chu.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

cầu thang
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

aids
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

mì tôm
13 thg 5, 2021

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

sốt
3 thg 5, 2020

chào
(không có)

cảm ơn
(không có)