Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nền
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nền
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mang nặng đẻ đau
Tay trái khép, úpra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời tay phải nắm đập đập vào ngực nhiều lần, nét mặt diển cảm.

điếc
Tay phải để kí hiệu chữ Đ chỉ vào tai phải xoay hai vòng.

Xâm hại tình dục
Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

Quốc Hội
4 thg 9, 2017

ác
31 thg 8, 2017

giỗ
26 thg 4, 2021

con khỉ
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

em bé
(không có)

Bình Dương
31 thg 8, 2017

trâu
(không có)

vui
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021