Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây bàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây bàng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

gung-1932

gừng

Các ngón tay phải cong cứng, đặt mu bàn tay dưới cằm rồi kéo tay qua phải.

mam-cay-1988

mầm cây

Hai ngón trỏ đặt chéo nhau rồi xoắn xoắn vào nhau.( các ngón kia nắm lại)

sapoche-2041

sapoche

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay tóp vào. Sau đó đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đưa lên ngang mắt phải rồi búng ngón trỏ lên.(ba ngón cỏn lại nắm)

la-cay-1976

lá cây

Cánh tay phải đưa thẳng ra trước rồi kéo lên gập khuỷu, đồng thời cánh tay trái gập ngang tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên mu tay trái, bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc xoay cổ tay qua lại.