Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khong-can-2722

không cần

Hai bàn tay, để ngón cái và ngón giữa chạm nhau , các ngón khác chỉa ra trước, dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên bàn tay trái rồi ngón cái và ngón giữa mở ra, đẩy thẳng tay phải ra trước, kéo hạ tay trái xuống.

chua-chay-2533

chữa cháy

Hai tay nắm, đầu ngón cái chạm vào ngón trỏ, đưa chếch về bên trái rồi đưa người qua lại. Sau đó hai tay xoè đưa lên trước tầm mặt rồi chuyển động 2 tay lên xuống sole nhau.

khoc-2718

khóc

Bàn tay phải khép hơi khum, đưa lên đặt ngay sống mũi, lòng bàn tay úp, rồi nhích nhẹ bàn tay đưa qua đưa lại hai lần. (Mặt nhăn diễn cảm)

ban-2330

bán

Hai tay chúm, đặt ngửa hai tay trước tầm bụng rồi đưa tay trái ra ngoài đồng thời các ngón tay búng xòe ra rồi hoán đổi động tác y vậy với tay phải.