Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cổ tích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cổ tích

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt gần mép miệng phải rồi quay vòng ngón trỏ.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đẩy tay ra phía sau qua vai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thoi-khoa-bieu-3245

thời khóa biểu

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ đưa lên vẽ hình chữ nhật trên không. Sau đó đánh chữ cái “T, K, B”.

toan-3258

toán

Bàn tay phải chúm ngửa, đẩy xoáy một cái đồng thời búng xòe các ngón tay ra.

di-hoc-3101

đi học

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước, sau đó chụm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.

vo-3276

vở

Tay trái đưa ngửa ra trước, dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên cẳng tay trái.

cap-sach-1209

cặp sách

Tay phải nắm, đặt nắm tay gần bên hông phải, khuỷu tay hơi cong rồi nhích tay lên một chút.Sau đó, hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước tầm bụng rồi lật mở ngửa hai bàn tay ra, hai ngón út áp sát nhau.