Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn guitar
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn guitar
Cách làm ký hiệu
Tay trái xòe đặt ngửa ra trước cao ngang tầm vai trái rồi cử động các ngón tay đồng thời tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ đặt trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người rồi khải tay xuống nhiều lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

đàn piano
Tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, rồi bật giở tay lên kéo về bên trái, bàn tay dựng đứng.Sau đó hai tay xòe úp trước tầm bụng rồi cử động các ngón tay đồng thời nhấn nhịp hai bàn tay và từ từ di chuyển tay phải sang phải.

chăn (mền)
Hai cánh tay đưa thẳng ra trước, hai lòng bàn tay ngửa, rồi đưa từ dưới lên trên, và đập ụp vào hai vai.
Từ phổ biến

cháo sườn
13 thg 5, 2021

bánh mì
(không có)

biếu
(không có)

con sâu
31 thg 8, 2017

quạt
(không có)

Khó thở
3 thg 5, 2020

cà vạt
(không có)

heo
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019