Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón trỏ tay phải đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi kéo ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-ca-1147

cái ca

Tay phải nắm, đưa ra trước ngang tầm ngực, sau đó bàn tay phải chuyển thành chữ cái C đưa lên trước miệng, rồi hơi hất nhẹ tay vào miệng.

den-dau-1302

đèn dầu

Tay phải chụm đưa từ dưới lên cao hơn tầm vai rồi bung xòe các ngón tay ra rồi lập tức nắm lại, chỉa ngón cái ra đẩy chúi về bên trái.

may-may-224

máy may

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cong, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay lắc cổ tay nhiều lần. Sau đó hai bàn tay khép úp chếch sang phải, tay phải úp ngoài tay trái rồi cùng nhịp nhịp hai bàn nhẹ nhàng.

can-can-1186

cán cân

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong xuống đưa ra trước rồi làm động tác móc một cái và giữ y vị trí tay trái đó.Sau đó ngón cái và ngón trỏ bàn tay phải chạm nhau tạo thành hình tròn nhỏ, đưa vào đặt gần tay trái rồi kéo sang phải, rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mua-ha-969

mùa hạ

Hai tay úp trước tấm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó tay phải xòe đưa lên che bên tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

thu-bay-1037

thứ bảy

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra ngoài.Sau đó giơ số 7.(ngón cái và ngón trỏ).

thang-bay-1017

tháng bảy

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 7.

mua-xuan-979

mùa xuân

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, bàn tay phải lần lượt làm dấu các số 1, 2, 3 đặt úp lên lòng bàn tay trái đồng thời đẩy tay trượt từ cổ tay ra đến các đầu ngón tay trái.

mua-thu-973

mùa thu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng , lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải úp gần cổ tay trái rồi kéo tay phải xuống qua khỏi khuỷu tay trái đồng thời các ngón tay cử động.