Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điều kiện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điều kiện

Cách làm ký hiệu

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng lên, đầu các ngón tay hướng ra, hơi chếch sang phải, để trước ngực. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép hờ. lòng bàn tay hướng xuống, để phía trên bàn tay trái. Chuyển động bàn tay phải vuốt nhẹ bàn tay trái từ đầu các ngón đến gần cổ tay, sau đó các ngón tay chụm lại với nhau, ngón trỏ đưa ra giống CCNT “D”.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

am-ho-4354

âm hộ

Hai tay, CCNT “L”, hai đầu ngón trỏ tiếp xúc với nhau, hai đầu ngón cái tiếp xúc với nhau, hai đầu ngón trỏ hướng xuống, hai đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới.

quan-tam-4420

quan tâm

Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, đầu ngón tay hướng lên, áp lòng bàn tay vào hai bên thái dương, gật hai bàn tay vuông góc ra trước 2 lần.

kich-thich-4364

kích thích

Tay phải CCNT “T”, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm vào dưới yết hầu hai lần, miệng hơi chu ra.