Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghi chép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghi chép

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực trên, tay phải nắm, đầu ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đặt hờ lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác viết lên lòng bàn tay trái và viết kéo ra khỏi lòng bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

goc-nhon-3132

góc nhọn

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái rồi hạ tay phải qua trái sao cho khuỷu tay phải và bàn tay trái tạo một góc nhọn.

tieng-viet-3253

tiếng việt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đặt giữa miệng rồi đẩy ra. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa úp lên mũi rồi kéo vuốt xuống.

bang-cap-3062

bằng cấp

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra chạm hai đầu ngón trỏ với nhau rồi vẽ tạo hình chữ nhật. Sau đó tay phải khép, đặt ngửa bàn tay trước tầm bụng rồi nhắc tay đưa ra trước.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.