Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khom lưng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khom lưng
Cách làm ký hiệu
Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

cưỡi
Tay trái khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó kẹp giữa bàn tay trái.
Từ phổ biến

máy bay
(không có)

ông
(không có)

con khỉ
(không có)

bệnh viện
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

phiền phức
4 thg 9, 2017

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

chó
(không có)

cá sấu
(không có)

anh ruột
31 thg 8, 2017