Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lào

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái N (nước). Hai bàn tay làm động tác múa Lăm- Vông 2 lượt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

vanh-mong-ngua-3754

vành móng ngựa

Hai bàn tay nắm, đập nhẹ hai cổ tay chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt hai nắm tay trước tầm ngực.Sau đó úp hai bàn tay trước tầm bụng các ngón tay hơi cong cong rồi kéo đưa vòng ra hai bên theo hình vành mómg ngựa.

song-tien-3692

sông tiền

Bàn tay phải úp ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón và ngón giữa cong cong rời di chuyển tay ra trước đồng thời uốn lượn. Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra và đẩy tới trước.

the-gioi-3725

thế giới

Tay phải xoè ngửa các ngón tay hơi cong, đặt gần bên ngoài vai phải rồi lắc xoay bàn tay, cổ tay.

thu-do-ha-noi-3730

thủ đô hà nội

Bàn tay trái đánh chữ cái "T" đặt lên giữa trán. Sau đó cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào vai, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra hướng về bên phải rồi đặt úp vào nắm tay phải.