Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ singapore
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ singapore
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó chuyển thành chữ cái S, đồng thời cánh tay trái úp ngang tầm bụng rồi xoay chữ cái S từ khuỷu tay trái ra đặt lên mu bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

bưu điện
Hai tay khép, đặt trước tấm ngực, các đầu ngón chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y úp tay vào dưới tai phải.

hồ nước
Hai bàn tay hơi xòe đưa thẳng cánh tay ra trước, đặt hai bàn tay gần nhau, lòng bàn tay úp rồi đánh kéo trở về sau tạo thành một vòng tròn kết thúc hai tay chạm nhau ở trước tầm bụng. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, hơi khum, rồi lắc lắc bàn tay.

dinh độc lập
Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm nhau ở giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đập nhẹ nắm tay vào giữa ngực hai lần.
Từ phổ biến

con ếch
31 thg 8, 2017

bệnh nhân
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

Lạnh
28 thg 8, 2020

bò bít tết
13 thg 5, 2021

bánh mì
(không có)

cá voi
13 thg 5, 2021

tàu hỏa
(không có)

cháo
(không có)

con cái
(không có)