Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở
Cách làm ký hiệu
Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

tính chất
4 thg 9, 2017

cấu tạo
31 thg 8, 2017

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

con thỏ
(không có)

ao hồ
(không có)

câu cá
31 thg 8, 2017

y
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020

bố
(không có)