Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nâng cốc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nâng cốc
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm lỏng, đưa lên trước tầm ngực, hai nắm tay đặt có khoảng cách độ 20cm rồi đẩy chạm vào nhau và kéo tách ra hai bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

áp dụng
Tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó mở ra có dạng như chữ cái C , rồi đưa thẳng ra trước.

nhặt
Bàn tay phải khép ngửa, sống tay đặt bên ngực trái kéo xéo qua phải.

tát nước
Cánh tay phải đưa thẳng ra trước, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng trái, bàn tay hất hất tát qua trái. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, khum khum rồi lắc lắc.
Từ phổ biến

y
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

bàn tay
(không có)

bà
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

hứng thú
31 thg 8, 2017

trung thành
5 thg 9, 2017

bản đồ
(không có)