Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

đồng hồ
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

tháng chín
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 9.
Từ phổ biến

bánh mì
(không có)

bột ngọt
31 thg 8, 2017

băng vệ sinh
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

má
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

sầu riêng
(không có)

em gái
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

cột cờ
(không có)