Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghênh nghênh (đầu)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghênh nghênh (đầu)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"

té
Cánh tay trái đưa ra hơi chếch về phải, cánh tay phải đưa ra phất vắt ngang qua cánh tay trái, lòng bàn tay phải úp, các ngón thả lỏng tự nhiên.

họp
Hai tay nắm, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực chập hai nắm tay lại.

chúc mừng
Hai tay khép, đặt úp trước tầm ngực rồi uốn cổ tay lật ngửa hai bàn tay lên.Sau đó tay phải khép, dùng sống lưng chặt vào ngực trái hai lần, cười diễn cảm.
Từ phổ biến

Xảy ra
28 thg 8, 2020

Bà nội
15 thg 5, 2016

màu nâu
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

cha
(không có)

v
(không có)

Đau răng
28 thg 8, 2020

dây chuyền
(không có)

mắt
(không có)

su su
(không có)