Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rập rờn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rập rờn

Cách làm ký hiệu

Hai tay xoè úp, hai ngón cái bắt chéo nhau, cử động các ngón tay đồng thời hai bàn tay đưa lên xuống nhịp nhàng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

muu-tri-774

mưu trí

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào trán.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt hai bên thái dương rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

moi-4066

mới

Hai tay khép, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

am-ap-869

ấm áp

Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.

noi-tieng-4103

nổi tiếng

Bàn tay trái khép, đặt ngửa tay ở giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái rồi cùng nâng hai tay lên.