Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng ba

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng ba

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng phải, bàn tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ 3 ngón tay ra lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngay-kia-994

ngày kia

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải sau đó chuyển thành chữ K.

dong-ho-909

đồng hồ

Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

buoi-toi-895

buổi tối

Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay khép, đưa từ hai bên vào trước tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

dong-ho-908

đồng hồ

Tay trái gập khuỷu, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm lòng bàn tay hướng xuống dưới. Đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn đặt lên cổ tay trái, sau đó các ngón tay nắm lại, chỉa ngón trỏ thẳng ra rồi quay xoay ngón trỏ nửa vòng theo chiều kim đồng hồ.