Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ n

nhân nghĩa
Cánh tay trái úp ngang chếch qua phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.Sau đó hai bàn tay bắt chéo nhau úp lên ngực trái đồng thời đầu hơi nghiên.
Từ phổ biến

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

phục hồi
3 thg 5, 2020

yếu tố
5 thg 9, 2017

ngựa ô
(không có)

su su
(không có)

bánh
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019

can thiệp
31 thg 8, 2017

con kiến
31 thg 8, 2017

chính sách
31 thg 8, 2017