Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ an toàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ an toàn

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay chụm đặt hai bên ngực rồi dùng ngón cái lần lượt xoe các ngón tay kia đồng thời di chuyển hai tay ra trước và diễn cảm nét mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

tai-xe-398

tài xế

Hai bàn tay nắm, đưa ra trước tầm ngực, khuỷu tay hơi cong rồi làm động tác lái như quay vô lăng ô tô.Sau đó đánh chữ cái T và X.

xe-om-421

xe ôm

Hai tay nắm, úp ra trước rồi vặn cổ tay ra trước như lên tay ga hai lần.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, úp tay trái trước tầm ngực, đặt tay phải ngửa lên mu tay trái rồi chuyển động hơi nhích tới trước hai lần.

cang-365

cảng

Tay trái khép, hơi khum, đặt tay ngửa bên hông trái rồi đẩy từ hông ra trước.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc từ dưới đưa lên đặt hờ vào lòng bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dung-3909

đúng

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.

con-3878

còn

Các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

kho-4000

khô

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, tay phải nắm vào bắp tay trái rồi kéo xuống nắm vào cẳng tay.

tu-do-4217

tự do

Hai bàn tay kí hiệu hai chữ cái O, đặt sát nhau đưa lên ngang tầm miệng, sau đó các ngón tay từ từ xoè rộng đồng thời kéo vạt ra hai bên.