Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuối

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay trước tầm ngực, tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ đặt trên đầu ngón trỏ trái rồi lột xuống ba lần theo ba phía khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-2031

quả

Tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong nhấn xuống một cái.

trai-chanh-2051

trái chanh

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay bên tầm ngực phải. Sau đó tay phải nắm úp rồi dùng các đầu ngón tay xe vắt với nhau.

dua-1926

dừa

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải khép, dùng sống lưng chặt xuống trước đầu các ngón tay trái.