Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dài áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dài áo

Cách làm ký hiệu

Tay phải đặt trên vai phảirồi kéo hạ xuống tới ngay thắt lưng và để bàn tay khép ngửa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

lam-khuy-212

làm khuy

Hai bàn tay úp giữa tầm ngực rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó tay trái nắm ngay khuy áo thứ hai, tay phải đặt ngay tay trái rồi làm động tác như đang kết khuy.

rap-day-keo-241

ráp dây kéo

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hơi khum, áp sát hai bàn tay ở giữa tầm ngực rồi tay trái giữ y vị trí, tay phải lập tức chỉa ngón trỏ ra rồi từ vị trí đó kéo tay phải lên qua khỏi bàn tay trái.

kim-tay-207

kim tay

Tay trái nắm áo, tay phải nắm đặt đầu ngón cái và trỏ ngay nắm tay trái rồi làm động tác khâu nhiều lần.

vien-co-ao-260

viền cổ áo

Dùng ngón trỏ của hai bàn tay đặt ra sau ót rồi kéo vòng tay theo chân cổ ra tới trước cổ.