Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dì ghẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dì ghẻ

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm dái tai phải rồi đưa xuống nắm bắt vào tay trái , sau đó tay phải đưa ra trước số 2.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

mo-688

mợ

Tay phảiđánh chữ cái M, áp bàn tay vào má, lòng bàn tay hướng ra.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

gia-dinh-672

gia đình

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm mặt rồi tách các đầu ngón ra chạm trở lại hai lần.

chung-em-640

chúng em

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.