Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm nay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm nay
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép, dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên rồi cùng hạ hai tay xuống đưa tay ra trước, hai lòng bàn tay ngửa.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thứ năm
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.

mùa thu
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải gân bờ vai phải, các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra sau rồi ve vẩy bàn tay 2 lần.

ngày mai
Tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đưa từ dưới lên đi qua bàn tay trái, đưa lên cao trước tầm mặt và đưa chếch sang phải
Từ phổ biến

ác
31 thg 8, 2017

bầu trời
(không có)

xã hội
5 thg 9, 2017

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

ăn chay
31 thg 8, 2017

cười
(không có)

cơm
(không có)

đẻ
(không có)

AIDS
27 thg 10, 2019

bò bít tết
13 thg 5, 2021