Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lão

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lão

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm úp vào bên má trái rồi kéo vuốt từ má trái qua cằm sang má phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bien-phap-3811

biện pháp

Các ngón tay phải mở xòe, ngón cái và trỏ chạm nhau tạo hình tròn nhỏ, đưa tay cao hơn tầm vai rồi kéo thẳng tay xuống.

phien-4116

phiền

Bàn tay phải đánh chữ cái "P" đặt úp vào giữa ngực, rồi xoay chữ cái P hai vòng nhỏ ở giữa ngực.

doc-ac-3907

độc ác

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt giữa răng cắn lại, sau đó đầu ngón cái chạm ngón trỏ, đặt tay bên mép miệng phải rồi vặn cổ tay.

ban-3792

bẩn

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón út ra đưa lên chấm đầu ngón út ngay mũi rồi đẩy nắm tay ra phía ngoài hơi chếch về bên phải.