Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả nho

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả nho

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chúm mũi hướng xuống và lắc lắc cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-tre-1889

cây tre

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay phải gác trên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, sau đó bàn tay phải đưa nhẹ qua lại.

gai-1929

gai

Tay phải nắm, chỉa ngón út ra đâm vào lòng bàn tay trái rồi rải bàn tay trái, mặt diễn cảm.