Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ruột
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ruột
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ xoáy xoáy vào bên bụng phải (gần rốn).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cận thị
Ngón cái và ngón trỏ hai bàn tay hơi khum, rồi đưa lên hai mắt. Sau đó hai bàn tay khép úp song song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải đặt bên ngoài tay trái
Từ phổ biến

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

xã hội
5 thg 9, 2017

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020

bão
(không có)

bơi (lội)
(không có)

bánh chưng
(không có)

d
(không có)

bán
(không có)

nữ
(không có)