Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rượt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rượt
Cách làm ký hiệu
Hai tay úp, ngón trỏ và giữa của hai tay cong (các ngón kia nắm) đặt hai tay gần nhau, tay phải đặt trước tay trái rồi đẩy tay phải về trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Cà Mau
31 thg 8, 2017

Chăm sóc
29 thg 8, 2020

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

xe gắn máy
(không có)

phiền phức
4 thg 9, 2017

Bà nội
15 thg 5, 2016

chim
(không có)

trái chanh
(không có)

Viêm họng
28 thg 8, 2020

hỗn láo
31 thg 8, 2017