Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Hà Nội
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội

quần sọt
Các ngón tay phải nắm chạm ngay quần. Sau đó đánh chữ cái Q và S.

quàng (ôm)
Hai cánh tay dang rộng hai bên rồi kéo đưa vào ôm trước tầm ngực , bàn tay phải áp ngoài cánh tay trái.

quỹ tiết kiệm
Bàn tay trái có dạng như chữ C, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, lòng bàn tay úp.đưa mũi các ngón tay trên ngay lỗ chữ C, rồi đẩy bàn tay phải xuống một cái, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, kéo bàn tay phải ra, úp lòng bàn tay phải lên chữ C rồi xoay bàn tay phải 2 vòng.
Từ phổ biến

lợn
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

xà bông
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

sắt
4 thg 9, 2017

bán
(không có)

Bia
27 thg 10, 2019

bạn
(không có)

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020