Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d

đèn neon
Hai tay hơi chúm, mười đầu ngón tay để gần nhau đặt hai tay trước tầm mắt rồi kéo dài hai tay ra hai bên.
Từ phổ biến

tu
5 thg 9, 2017

phiền phức
4 thg 9, 2017

r
(không có)

mắt
(không có)

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

cột cờ
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021