Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản làng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản làng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm vào vai phải rồi quay cánh tay. Sau đó hai bàn tay khép, các ngón chạm vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm vai trái rồi nhấn xuống và chuyển sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

lang-bac-ho-3608

lăng bác hồ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa lên đặt trước trán, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ một hình chữ nhựt. Sau đó tay phải đánh chữ cái B rồi kéo bàn tay vào, các ngón tay ôm chạm cằm và vuốt xuống một cái.

van-phong-3757

văn phòng

Đánh chữ cái V và P.Sau đó hai bàn tay xòe úp ra trước rồi chuyển động hai bàn tay qua lại.

hue-3593

huế

Tay trái gập lại khuỷu, cánh tay hướng lên trên, bàn tay nắm lại, lòng bàn tay hướng vào người.Tay phải đánh chữ cái H rồi đặt vào đoạn giữa cánh tay.

viet-nam-3762

việt nam

Đánh chữ cái N (nước). Sau đó đánh chữ cái V đưa lên ngang tầm mắt rồi kéo di chuyển chữ cái V xuống theo hình chữ S.