Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d

đàng hoàng
Tay phải khép, úp chếch sang trái rồi kéo khỏa rộng từ trái sang phải, sau đó nắm tay lại chỉa ngón cái lên, đặt tay cao ngang trước tầm vai phải.
Từ phổ biến

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

v
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

biếu
(không có)

chết
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

cặp sách
(không có)

béo
(không có)

chào
(không có)

Ngứa
28 thg 8, 2020