Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái

Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ h

hoc-3153

học

Tay phải đánh chữ cái H đặt lên giữa trán.

hoc-3154

học

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.

hoc-2685

học

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.

hoc-gioi-3155

học giỏi

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa nắm tay ra trước.

hoc-gioi-3156

học giỏi

các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái G.

hoc-gioi-3157

học giỏi

Chụm bàn tay phải đưa lên trán, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên đưa nắm tay ra phía trước rồi hơi nhích chuyển nhẹ qua trái kéo về phải.

hoc-gioi-3158

học giỏi

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán, sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng hướng lên trên, đặt trước gần bên vai trái rồi đưa từ trái sang phải.

hoc-gioi-3159

học giỏi

Bàn tay phải chụm đặt chạm lên giữa trán sau đó nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước.

hoc-gioi-3160

học giỏi

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

hoc-gioi-3161

học giỏi

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán, sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng hướng lên trên, đặt trước gần bên vai trái rồi đưa từ trái sang phải.