Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ u

Ưu tiên
Tay trái: các ngón duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước; Tay phải: ngón tay trỏ duỗi. Tay phải đặt trước tay trái, chuyển động từ trong ra ngoài
Từ phổ biến

máy bay
(không có)

bầu trời
(không có)

quả măng cụt
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

y
(không có)

đẻ
(không có)

mắt
(không có)

bơ
(không có)

hồ dán
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021