Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Toàn Quốc
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Toàn Quốc

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.

Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Từ phổ biến

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

Đau
28 thg 8, 2020

Nhà nước
4 thg 9, 2017

con khỉ
(không có)

bao tay
31 thg 8, 2017

dây
(không có)

xôi gà
13 thg 5, 2021

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Đau bụng
29 thg 8, 2020

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021