Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ h

hẻm (kiệt)
Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng cách nhỏ rồi uốn lượn ra trước.
Từ phổ biến

con thỏ
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

ao hồ
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

mì Ý
13 thg 5, 2021

đẻ
(không có)

ăn uống
(không có)

bánh mì
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

cười
(không có)