Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ t

thời khóa biểu
Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ đưa lên vẽ hình chữ nhật trên không. Sau đó đánh chữ cái “T, K, B”.

thời khóa biểu
Hai bàn tay nắm hờ, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay hơi cong cong đưa vào giữa tầm ngực, sáu đầu ngón đó chạm nhau rồi kéo về hai phía tạo hình chữ nhật.Sau đó đánh chữ cáiT, K và B.
Từ phổ biến

gà
(không có)

váy
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

cái chảo
31 thg 8, 2017

ao hồ
(không có)

bút
(không có)

gia đình
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

tiếp tân
27 thg 3, 2021

công bằng
31 thg 8, 2017